sua 1

Pages

Thứ Bảy, 31 tháng 8, 2019

Xem cung mệnh chi tiết cho các tuổi từ 1930 – 2030 để dự đoán vận số tương lai

Xem cung mệnh cụ thể cho từng tuổi sẽ giúp mỗi người có thể chọn được tuổi đẹp, tuổi hợp để kết hôn, làm ăn; ngày giờ tốt xấu, hướng nhà hung cát, màu sắc, con số may mắn…

1. Vì sao phải xem cung mệnh?



Xem cung menh
 
Thuyết bao gồm 5 yếu tố chính tương ứng với 5 mệnh gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ có liên quan mật thiết với nhau qua hình thức tương sinh và tương khắc. 



Mỗi mệnh lại tương ứng với các cung tạo thành cung như: Cung Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc; cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Ly thuộc hành Hỏa.

 
Theo truyền thống, cung mệnh ảnh hưởng rất lớn đến tính cách và cả những vận hạn của một đời người từ khi sinh ra đến ngoài năm 30 tuổi. Bởi đây là khoảng thời gian quan trọng tạo ra nhiều bước ngoặt trong cuộc đời con người.

 
Do đó, biết cách xem cung mệnh có thể giúp ta nắm được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái, vận hạn… trong cuộc đời mỗi người ở cả hiện tại và tương lai.



Xem thêm: 

 

2. Xem cung mệnh như thế nào? 

 
Người ta dựa vào xem cung mệnh để có thể tính được tuổi làm ăn, tuổi kết hôn, ngày giờ tốt xấu, xem hướng nhà cửa, lựa chọn màu sắc hay con số may mắn.

 
Nếu vẫn chưa biết mình thuộc cung mệnh nào, bạn có thể tham khảo trong bảng tra cứu xem cung mệnh chi tiết cho các tuổi theo năm sinh từ 1930 – 2030 dưới đây của Lịch Ngày Tốt.
 



BẢNG XEM CUNG MỆNH CHI TIẾT CHO CÁC TUỔI TỪ 1930 - 2030



Năm sinh

Âm lịch

Giải Nghĩa

Ngũ hành

Giải Nghĩa

Mệnh nam

Mệnh nữ

1930

Canh Ngọ

( / )

Thất Lý Chi Mã

(Ngựa trong nhà)

Thổ +



(Đất đường đi)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1931

Tân Mùi

( / )

Đắc Lộc Chi Dương

(Dê có lộc)

Thổ -

Lộ Bàng Thổ

(Đất đường đi)

Càn Kim

Ly Hoả

1932

Nhâm Thân

( / )

Thanh Tú Chi Hầu

(Khỉ thanh tú)

Kim +



(Vàng mũi kiếm)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1933

Quý Dậu

( / )

Lâu Túc Kê

(Gà nhà gác)

Kim -

Kiếm Phong Kim

(Vàng mũi kiếm)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1934

Giáp Tuất

( / )

Thủ Thân Chi Cẩu

(Chó giữ mình)

Hỏa +



(Lửa trên núi)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1935

Ất Hợi

( / )

Quá Vãng Chi Trư

(Lợn hay đi)

Hỏa -

Sơn Đầu Hỏa

(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1936

Bính Tý

( / )

Điền Nội Chi Thử

(Chuột trong ruộng)

Thủy +



(Nước khe suối)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1937

Đinh Sửu

( / )

Hồ Nội Chi Ngưu

(Trâu trong hồ nước)

Thủy -

Giản Hạ Thủy

(Nước khe suối)

Ly Hoả

Càn Kim

1938

Mậu Dần

( / )

Quá Sơn Chi Hổ

(Hổ qua rừng)

Thổ +

Thành Đầu Thổ

(Đất trên thành)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1939

Kỷ Mão

( / )

Sơn Lâm Chi Thố

(Thỏ ở rừng)

Thổ -

Thành Đầu Thổ

(Đất trên thành)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1940

Canh Thìn

( / )

Thứ Tính Chi Long

(Rồng khoan dung)

Kim +



(Vàng sáp ong)

Càn Kim

Ly Hoả

1941

Tân Tỵ

( / )

Đông Tàng Chi Xà

(Rắn ngủ đông)

Kim -

Bạch Lạp Kim

(Vàng sáp ong)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1942

Nhâm Ngọ

( / )

Quân Trung Chi Mã

(Ngựa chiến)

Mộc +

Dương Liễu Mộc

(Gỗ cây dương)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1943

Quý Mùi

( / )

Quần Nội Chi Dương

(Dê trong đàn)

Mộc -

Dương Liễu Mộc

(Gỗ cây dương)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1944

Giáp Thân

( / )

Quá Thụ Chi Hầu

(Khỉ leo cây)

Thủy +



(Nước trong suối)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1945

Ất Dậu

( / )

Xướng Ngọ Chi Kê

(Gà gáy trưa)

Thủy -

Tuyền Trung Thủy

(Nước trong suối)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1946

Bính Tuất

( / )

Tự Miên Chi Cẩu

(Chó đang ngủ)

Thổ +

Ốc Thượng Thổ

(Đất nóc nhà)

Ly Hoả

Càn Kim

1947

Đinh Hợi

( / )

Quá Sơn Chi Trư

(Lợn qua núi)

Thổ -

Ốc Thượng Thổ

(Đất nóc nhà)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1948

Mậu Tý

( / )

Thương Nội Chi Trư

(Chuột trong kho)

Hỏa +



(Lửa sấm sét)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1949

Kỷ Sửu

( / )

Lâm Nội Chi Ngưu

(Trâu trong chuồng)

Hỏa -

Thích Lịch Hỏa

(Lửa sấm sét)

Càn Kim

Ly Hoả

1950

Canh Dần

( / )

Xuất Sơn Chi Hổ

(Hổ xuống núi)

Mộc +

Tùng Bách Mộc

(Gỗ tùng bách)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1951

Tân Mão

( / )

Ẩn Huyệt Chi Thố

(Thỏ trong hang)

Mộc -

Tùng Bách Mộc

(Gỗ tùng bách)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1952

Nhâm Thìn

( / )

Hành Vũ Chi Long

(Rồng phun mưa)

Thủy +



(Nước chảy mạnh)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1953

Quý Tỵ

( / )

Thảo Trung Chi Xà

(Rắn trong cỏ)

Thủy -

Trường Lưu Thủy

(Nước chảy mạnh)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1954

Giáp Ngọ

( / )

Vân Trung Chi Mã

(Ngựa trong mây)

Kim +



(Vàng trong cát)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1955

Ất Mùi

( / )

Kính Trọng Chi Dương

(Dê được quý mến)

Kim -

Sa Trung Kim

(Vàng trong cát)

Ly Hoả

Càn Kim

1956

Bính Thân

( / )

Sơn Thượng Chi Hầu

(Khỉ trên núi)

Hỏa +



(Lửa trên núi)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1957

Đinh Dậu

( / )

Độc Lập Chi Kê

(Gà độc thân)

Hỏa -

Sơn Hạ Hỏa

(Lửa trên núi)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1958

Mậu Tuất

( / )

Tiến Sơn Chi Cẩu

(Chó vào núi)

Mộc +

Bình Địa Mộc

(Gỗ đồng bằng)

Càn Kim

Ly Hoả

1959

Kỷ Hợi

( / )

Đạo Viện Chi Trư

(Lợn trong tu viện)

Mộc -

Bình Địa Mộc

(Gỗ đồng bằng)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1960

Canh Tý

( / )

Lương Thượng Chi Thử

(Chuột trên xà)

Thổ +

Bích Thượng Thổ

(Đất tò vò)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1961

Tân Sửu

( / )

Lộ Đồ Chi Ngưu

(Trâu trên đường)

Thổ -

Bích Thượng Thổ

(Đất tò vò)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1962

Nhâm Dần

( / )

Quá Lâm Chi Hổ

(Hổ qua rừng)

Kim +



(Vàng pha bạc)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

1963

Quý Mão

( / )

Quá Lâm Chi Thố

(Thỏ qua rừng)

Kim -

Kim Bạch Kim

(Vàng pha bạc)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

1964

Giáp Thìn

( / )

Phục Đầm Chi Lâm

(Rồng ẩn ở đầm)

Hỏa +



(Lửa đèn to)

Ly Hoả

Càn Kim

1965

Ất Tỵ

( / )

Xuất Huyệt Chi Xà

(Rắn rời hang)

Hỏa -

Phúc Đăng Hỏa

(Lửa đèn to)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1966

Bính Ngọ

( / )

Hành Lộ Chi Mã

(Ngựa chạy trên đường)

Thủy +



(Nước trên trời)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1967

Đinh Mùi

( / )

Thất Quần Chi Dương

(Dê lạc đàn)

Thủy -

Thiên Hà Thủy

(Nước trên trời)

Càn Kim

Ly Hoả

1968

Mậu Thân

( / )

Độc Lập Chi Hầu

(Khỉ độc thân)

Thổ +

Đại Trạch Thổ

(Đất nền nhà)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

1969

Kỷ Dậu

( / )

Báo Hiệu Chi Kê

(Gà gáy)

Thổ -

Đại Trạch Thổ

(Đất nền nhà)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

1970

Canh Tuất

( / )

Tự Quan Chi Cẩu

(Chó nhà chùa)

Kim +



(Vàng trang sức)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

1971

Tân Hợi

( / )

Khuyên Dưỡng Chi Trư

(Lợn nuôi nhốt)

Kim -

Thoa Xuyến Kim

(Vàng trang sức)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Nhâm Tý

( / )

Sơn Thượng Chi Thử

(Chuột trên núi)

Mộc +

Tang Đố Mộc

(Gỗ cây dâu)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

Quý Sửu

( / )

Lan Ngoại Chi Ngưu

(Trâu ngoài chuồng)

Mộc -

Tang Đố Mộc

(Gỗ cây dâu)

Ly Hoả

Càn Kim

1974

Giáp Dần

( / )

Lập Định Chi Hổ

(Hổ tự lập)

Thủy +



(Nước khe lớn)

Cấn Thổ

Đoài Kim

1975

Ất Mão

( / )

Đắc Đạo Chi Thố

(Thỏ đắc đạo)

Thủy -

Đại Khê Thủy

(Nước khe lớn)

Đoài Kim

Cấn Thổ

1976

Bính Thìn

( / )

Thiên Thượng Chi Long

(Rồng trên trời)

Thổ +

Sa Trung Thổ

(Đất pha cát)

Càn Kim

Ly Hoả

1977

Đinh Tỵ

( / )

Đầm Nội Chi Xà

(Rắn trong đầm)

Thổ -

Sa Trung Thổ

(Đất pha cát)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

Mậu Ngọ

( / )

Cứu Nội Chi Mã

(Ngựa trong chuồng)

Hỏa +



(Lửa trên trời)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Kỷ Mùi

( / )

Thảo Dã Chi Dương

(Dê đồng cỏ)

Hỏa -

Thiên Thượng Hỏa

(Lửa trên trời)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Canh Thân

( / )

Thực Quả Chi Hầu

(Khỉ ăn hoa quả)

Mộc +

Thạch Lựu Mộc

(Gỗ cây lựu đá)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Tân Dậu

( / )

Long Tàng Chi Kê

(Gà trong lồng)

Mộc -

Thạch Lựu Mộc

(Gỗ cây lựu đá)

Khảm Thuỷ

Khôn Thổ

Nhâm Tuất

( / )

Cố Gia Chi Khuyển

(Chó về nhà)

Thủy +



(Nước biển lớn)

Ly Hoả

Càn Kim

Quý Hợi

( / )

Lâm Hạ Chi Trư

(Lợn trong rừng)

Thủy -

Đại Hải Thủy

(Nước biển lớn)

Cấn Thổ

Đoài Kim

Giáp Tý

( / )

Ốc Thượng Chi Thử

(Chuột ở nóc nhà)

Kim +



(Vàng trong biển)

Đoài Kim

Cấn Thổ

Ất Sửu

( / )

Hải Nội Chi Ngưu

(Trâu trong biển)

Kim -

Hải Trung Kim

(Vàng trong biển)

Càn Kim

Ly Hoả

Bính Dần

( / )

Sơn Lâm Chi Hổ

(Hổ trong rừng)

Hỏa +



(Lửa trong lò)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

Đinh Mão

( / )

Vọng Nguyệt Chi Thố

(Thỏ ngắm trăng)

Hỏa -

Lư Trung Hỏa

(Lửa trong lò)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Mậu Thìn

( / )

Thanh Ôn Chi Long

(Rồng ôn hoà)

Mộc +

Đại Lâm Mộc

(Gỗ rừng già)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Kỷ Tỵ

( / )

Phúc Khí Chi Xà

(Rắn có phúc)

Mộc -

Đại Lâm Mộc

(Gỗ rừng già)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Canh Ngọ

( / )

Thất Lý Chi Mã

(Ngựa trong nhà)

Thổ +



(Đất đường đi)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

Tân Mùi

( / )

Đắc Lộc Chi Dương

(Dê có lộc)

Thổ -

Lộ Bàng Thổ

(Đất đường đi)

Ly Hoả

Càn Kim

Nhâm Thân

( / )

Thanh Tú Chi Hầu

(Khỉ thanh tú)

Kim +



(Vàng mũi kiếm)

Cấn Thổ

Đoài Kim

Quý Dậu

( / )

Lâu Túc Kê

(Gà nhà gác)

Kim -

Kiếm Phong Kim

(Vàng mũi kiếm)

Đoài Kim

Cấn Thổ

Giáp Tuất

( / )

Thủ Thân Chi Cẩu

(Chó giữ mình)

Hỏa +



(Lửa trên núi)

Càn Kim

Ly Hoả

Ất Hợi

( / )

Quá Vãng Chi Trư

(Lợn hay đi)

Hỏa -

Sơn Đầu Hỏa

(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

Bính Tý

( / )

Điền Nội Chi Thử

(Chuột trong ruộng)

Thủy +



(Nước khe suối)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Đinh Sửu

( / )

Hồ Nội Chi Ngưu

(Trâu trong hồ nước)

Thủy -

Giản Hạ Thủy

(Nước khe suối)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Mậu Dần

( / )

Quá Sơn Chi Hổ

(Hổ qua rừng)

Thổ +

Thành Đầu Thổ

(Đất trên thành)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Kỷ Mão

( / )

Sơn Lâm Chi Thố

(Thỏ ở rừng)

Thổ -

Thành Đầu Thổ

(Đất trên thành)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

Canh Thìn

( / )

Thứ Tính Chi Long

(Rồng khoan dung)

Kim +



(Vàng sáp ong)

Ly Hoả

Càn Kim

Tân Tỵ

( / )

Đông Tàng Chi Xà

(Rắn ngủ đông)

Kim -

Bạch Lạp Kim

(Vàng sáp ong)

Cấn Thổ

Đoài Kim

Nhâm Ngọ

( / )

Quân Trung Chi Mã

(Ngựa chiến)

Mộc +

Dương Liễu Mộc

(Gỗ cây dương)

Đoài Kim

Cấn Thổ

Quý Mùi

( / )

Quần Nội Chi Dương

(Dê trong đàn)

Mộc -

Dương Liễu Mộc

(Gỗ cây dương)

Càn Kim

Ly Hoả

Giáp Thân

( / )

Quá Thụ Chi Hầu

(Khỉ leo cây)

Thủy +



(Nước trong suối)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

Ất Dậu

( / )

Xướng Ngọ Chi Kê

(Gà gáy trưa)

Thủy -

Tuyền Trung Thủy

(Nước trong suối)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Bính Tuất

( / )

Tự Miên Chi Cẩu

(Chó đang ngủ)

Thổ +

Ốc Thượng Thổ

(Đất nóc nhà)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Đinh Hợi

( / )

Quá Sơn Chi Trư

(Lợn qua núi)

Thổ -

Ốc Thượng Thổ

(Đất nóc nhà)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Mậu Tý

( / )

Thương Nội Chi Thư

(Chuột trong kho)

Hỏa +



(Lửa sấm sét)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

Kỷ Sửu

( / )

Lâm Nội Chi Ngưu

(Trâu trong chuồng)

Hỏa -

Thích Lịch Hỏa

(Lửa sấm sét)

Ly Hoả

Càn Kim

Canh Dần

( / )

Xuất Sơn Chi Hổ

(Hổ xuống núi)

Mộc +

Tùng Bách Mộc

(Gỗ tùng bách)

Cấn Thổ

Đoài Kim

Tân Mão

( / )

Ẩn Huyệt Chi Thố

(Thỏ trong hang)

Mộc -

Tùng Bách Mộc

(Gỗ tùng bách)

Đoài Kim

Cấn Thổ

Nhâm Thìn

( / )

Hành Vũ Chi Long

(Rồng phun mưa)

Thủy +



(Nước chảy mạnh)

Càn Kim

Ly Hoả

Quý Tỵ

( / )

Thảo Trung Chi Xà

(Rắn trong cỏ)

Thủy -

Trường Lưu Thủy

(Nước chảy mạnh)

Khôn Thổ

Khảm Thuỷ

Giáp Ngọ

( / )

Vân Trung Chi Mã

(Ngựa trong mây)

Kim +



(Vàng trong cát)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Ất Mùi

( / )

Kính Trọng Chi Dương

(Dê được quý mến)

Kim -

Sa Trung Kim

(Vàng trong cát)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

Bính Thân

( / )

Sơn Thượng Chi Hầu

(Khỉ trên núi)

Hỏa +



(Lửa trên núi)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

Đinh Dậu

( / )

Độc Lập Chi Kê

(Gà độc thân)

Hỏa -

Sơn Hạ Hỏa

(Lửa trên núi)

Khảm Thuỷ

Cấn Thổ

Mậu Tuất

( / )

Tiến Sơn Chi Cẩu

(Chó vào núi)

Mộc +

Bình Địa Mộc

(Gỗ đồng bằng)

Ly Hoả

Càn Kim

Kỷ Hợi

( / )

Đạo Viện Chi Trư

(Lợn trong tu viện)

Mộc -

Bình Địa Mộc

(Gỗ đồng bằng)

Cấn Thổ

Đoài Kim

Canh Tý

( / )

Lương Thượng Chi Thử

(Chuột trên xà)

Thổ +

Bích Thượng Thổ

(Đất tò vò)

Đoài Kim

Cấn Thổ

Tân Sửu

( / )

Lộ Đồ Chi Ngưu

(Trâu trên đường)

Thổ -

Bích Thượng Thổ

(Đất tò vò)

Càn Kim

Ly Hỏa

Nhâm Dần

( / )

Quá Lâm Chi Hổ

(Hổ qua rừng)

Kim +



(Vàng pha bạc)

Khôn Thổ

Khảm Thủy

Quý Mão

( / )

Quá Lâm Chi Thố

(Thỏ qua rừng)

Kim -

Kim Bạch Kim

(Vàng pha bạc)

Tốn Mộc

Khôn Thổ

Giáp Thìn

( / )

Phục Đầm Chi Lâm

(Rồng ẩn ở đầm)

Hỏa +



(Lửa đèn to)

Chấn Mộc

Chấn Mộc

2025

Ất Tỵ

( / )

Xuất Huyệt Chi Xà

(Rắn rời hang)

Hỏa -

Phúc Đăng Hỏa

(Lửa đèn to)

Khôn Thổ

Tốn Mộc

2026

Bính Ngọ

( / )

Hành Lộ Chi Mã

(Ngựa chạy trên đường)

Thủy +

(Nước trên trời)

Khảm Thủy

Cấn Thổ

2027

Đinh Mùi

( / )

Thất Quần Chi Dương

(Dê lạc đàn)

Thủy -

Thiên Hà Thủy

(Nước trên trời)

Ly Hỏa

Càn Kim

2028

Mậu Thân

( / )

Độc Lập Chi Hầu

(Khỉ độc thân)

Thổ +

Đại Trạch Thổ

(Đất nền nhà)

Cấn Thổ

Đoài Kim

2029

Kỷ Dậu

( / )

Báo Hiệu Chi Kê

(Gà gáy)

Thổ -

Đại Trạch Thổ

(Đất nền nhà)

Đoài Kim

Cấn Thổ

2030

Canh Tuất

( / )

Tự Quan Chi Cẩu

(Chó nhà chùa)

Kim +



(Vàng trang sức)

Càn Kim

Ly Hỏa



Lam Lam (Tổng hợp)



Shop Chuyên Bán Đồ Phong Thủy - Điện Thoại Cổ - Kính Mắt - Giao Hàng Toàn Quốc

Ảnh Sản Phẩm













 
------------------- ---------------------------

phật độ mạng tuổi ngọ , mặt dây chuyền tuổi ngọ, tuổi ngọ nên đeo mặt dây chuyền hình gì, phat ho menh tuoi mau ngo, tuổi canh ngọ căn gì, mặt dây chuyền đại thế chí bồ tát bằng vàng, tuổi ngọ đeo phật gì, phật bản mệnh đá quý, phật bản mệnh bính ngọ 1966, phật bản mệnh mậu ngọ 1978, phật bản mệnh canh ngọ 1990, phật bản mệnh nhâm ngọ 2002, phật bản mệnh giáp ngọ 2014,